Nội thất Xe tải Isuzu 2,3 tấn QLR77FE4
– Ngoại thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F được thiết kế tinh tế và tiện dụng. THùng xe đượcc thiết kế đa năng cho mọi loại hàng hóa.Phần đèn pha thì thiết kế rất gọn và rất sáng với hệ thống đèn Halogen….
Thông số kỹ thuật của xe:
+ Tải trọng : 2280Kg(thùng bạt) và 2200Kg (thùng kín).
+ Kích thước lọt lòng thùng dự kiến: 3510x1890x1890 mm
+ Tổng tại trọng xe: 4990 Kg
+ Kích cỡ lốp trước/sau: 7.00-15
+ Tiêu hao nhiêu liệu: 7,5-8,5L/100Km
Vì sao bạn nên chọn mua Isuzu Nâng tải 2,4 và 2,8 tấn
Loại xe
|
THACO K165S
|
ISUZU QLR77FE4
|
Isuzu QMR77HE4
|
FUSO CANTER 4.7
|
HINO XZU650L
|
Kích thước thùng(mm)
|
3.500 x 1.670 x 1.760
|
3510 x 1890 x 1890
|
4.400 x 1.890 x 1.890
|
4.500 x 1.800 x 2.000
|
4.300 x 1.800 x 2.000
|
Động cơ
|
Euro 2
Máy cơ
|
Euro 4
Máy điện
Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử
|
Euro 4
Máy điện
Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử
|
Euro 2
Turbo tăng áp
|
Euro 3
|
Dung tích cm3
|
2.957
|
2.999
|
2.999
|
3.908
|
4.009
|
Tải trọng
|
2.400 kg
|
2.200 kg
|
2.780 kg
|
1.900 kg
|
1.900 kg
|
Hệ thống treo
|
Nhíp 1 tầng (3 lá)
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng (7 lá)
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng (7 lá)
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Hộp số
|
5 cấp
|
6 cấp
|
6 cấp
|
5 cấp
|
5 cấp
|
Lốp
|
6.50-14/5.50-13
|
7.00-15
|
7.00-15
|
7.00-16
|
7.00-16
|
Ngoài ra, Chúng tôi còn hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất siêu hấp dẫn chỉ có 6.99%/năm, thời hạn vay vốn từ 3 đến 6 năm, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng. Giờ đây mối lo về tài chính của bạn đã được giải quyết.
Chương trình khuyến mại khi mua xe tải ISUZU Q-Series cho khách hàng là phiếu bảo dưỡng trị giá 8 triệu đồng (tương đương tiền mặt, sử dụng trong vòng 18 tháng), đầu CD/Radio/Mp3 chất lượng cao.
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG XE TẢI ISUZU QKR230
Động cơ của xe Isuzu QKR230 dung tích xy lanh 2.999cc công suất lớn nhất lên tới 105ps.Công nghệ Blue Power phun nhiên liệu điện tử Common Rail tạo công suất lớn nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu hơn rất nhiều.
Hệ thống truyền động từ động cơ, hộp số tới cầu của xe được sản xuất đồng bộ tại Nhật Bản và lắp ráp tại Việt Nam trên dây truyền đạt chuẩn do Isuzu Nhật Bản chuyển giao giúp cho mọi hoạt đồng rất êm và hiệu năng cao.
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau |
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau |
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau |
7.00 – 15 12PR |
Máy phát điện |
12V-60A |
Ắc quy |
12V-70AH x 2 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
95 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5,8 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
|
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
|
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ |
kg |
4990 |
Khối lượng bản thân |
kg |
1885 |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
5380 x 1875 x 2895 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2750 |
Vệt bánh xe trước – sau |
mm |
1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe |
mm |
1010 / 1320 |
Tên động cơ |
|
4JH1E4NC |
Loại động cơ |
|
Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 4 |
Dung tích xy lanh |
cc |
2999 |
Đường kính và hành trình piston |
mm |
95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại |
Ps(kW)/rpm |
105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số |
|
MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi |
Tốc độ tối đa |
km/h |
95 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5,8 |
Hệ thống lái |
|
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau |
|
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau |
|
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau |
|
7.00 – 15 12PR |
Máy phát điện |
|
12V-60A |
Ắc quy |
|
12V-70AH x 2 |
Chúc Quý khách thượng lộ bình an trên mọi cung đường!
Khi cần có thể gọi theo số Cứu hộ di động: 096 278 3636
Hỗ trợ tư vấn về xe theo số Hotline: 096 278 3636
Mọi chi tiết cần tư vấn về Xe tải isuzu Xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Isuzu Long Biên – Hotline: 0962 78 3636 để nhận được giá tốt nhất và mọi tư vấn cần thiết. Công ty chúng tôi hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký đăng kiểm trong ngày.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ KHUYẾN MẠI KÈM THEO KHI MUA XE TẠI ISUZU LONG BIÊN
Chính sách bảo hành :
- Tất cả các dòng xe tải isuzu được bảo hành chính hãng tại Isuzu Long Biên hoặc tất cả các địa điểm bảo hành của Isuzu trên toàn quốc.
- Thời gian bảo hành xe cabin sắt xi là 3 năm Không giới hạn km.
- Thùng xe và máy lạnh cabin được bảo hành 1 năm (12 tháng) hoặc 20.000 km tùy điều kiện nào đến trước.
- Trong thời gian bảo hành – nếu gặp sự cố nghiêm trọng quý khách hãy liên hệ với xưởng dịch vụ bảo dưỡng để điều xe sửa chữa lưu động đến địa chỉ của quý khách trong thời gian nhanh nhất
Chương trình khuyến mại bảo dưỡng của Isuzu Việt Nam :
1.Dòng xe tải nhẹ Isuzu Q-Series ( Bao gồm các dòng Xe tải Isuzu 2,3 tấn QLR77FE4– xe tai isuzu 1T9 – xe tai isuzu 2T4 – xe tai isuzu 2T9 ):
- Trang bị miễn phí 1 đầu CD/Mp3/USB.
- Tặng 15 phiếu bảo dưỡng trị giá 8.000.000 VNĐ
- Đặc biệt dòng xe tải ISUZU Q-Series đã được trang bị điều hòa nhiệt độ 2 chiều chính hãng theo xe
2.Dòng xe tải nhẹ Isuzu N-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 3T – xe tai isuzu 3T5 – xe tai isuzu 3T9 –xe tai isuzu 5T5):
- Trang bị miễn phí 1 đầu CD/Mp3/USB.
- Tặng 19 phiếu bảo dưỡng trị giá 8.000.000 VNĐ sử dụng trong 18 tháng.
- Đặc biệt dòng xe tải ISUZU N-Series đã được trang bị điều hòa nhiệt độ 2 chiều chính hãng theo xe
3.Dòng xe tải trung Isuzu F-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 6T – xe tai isuzu 9T – xe tải isuzu 15T ):
- Trang bị miễn phí 1 đầu CD/Mp3/USB.
- Tặng 9 phiếu bảo dưỡng trị giá 30.000.000 VNĐ sử dụng trong 18 tháng.
- Đặc biệt dòng xe tải ISUZU 15 tấn model FVM34W và FVM34T được tặng điều hòa nhiệt độ 2 chiều chính hãng theo xe