ISUZU 2T4 EURO 4 QKR77FE4 2.4 TẤN

Giá thị trường : 465.000.000đ

Giá khuyến mại :

MODEL ISUZU 2T4 EURO 4 QKR77FE4 2.4 TẤN

Xe tải hạng nhẹ Isuzu Q-Series được trang bị động cơ Commonrail Euro 4 hiện đại, bền bỉ và tối ưu hóa hiệu quả sử dụng nhiên liệu. Đây là dòng “xe tải cho mọi nhà”, được ưa chuộng với chất lượng đạt tiêu chuẩn Nhật Bản, vận hành linh hoạt và giá thành hợp lý.

Trọng tải 5,000 kg
Kích thước 5,080 x 1,860 x 2,200 mm
Công suất 105 Ps
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Giá Niêm yết 458,000,000 VNĐ
* Chỉ áp dụng cho cabin sát xi. (Giá đã gồm VAT)

Thông tin sản phẩm

SẢN PHẨM XE TẢI ISUZU NÂNG TẢI TỪ 1,4 TẤN LÊN 2,4 TẤN 

Nhằm đáp ứng nhu cầu cao về tải trọng, ISUZU Việt Nam đã cho ra mắt sản phẩm mới nhất: ISUZU 2T4 EURO 4 QKR55FE4 2.4 TẤN. Như vậy, cùng một chiếc xe nhỏ gọn, bây giờ khách hàng không phải lo lắng về tải trọng chở hàng và cũng như tình trạng cân tải gắt gao như hiện nay.

– Xe tải Isuzu QKR77FE4 2.4 TẤN được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại đây.

– Năm 2018, xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên QKR77FE4 2.4 TẤN nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất mềm, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất. Hệ thống lốp trước – sau bằng nhau giúp cải thiện đáng kể những nhược điểm của hệ thống lốp cũ ( lốp sau nhỏ hơn lốp trước).

 

– Động cơ Diezel 4JH1E4NC mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO IV.
Thùng xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên QKR77FE4 2.4 TẤN đa dạng, có nhiều loại để khách hàng lựa chọn như: Thùng kín, thùng khung mui phủ bạt, thùng chở xe máy có bửng nâng, thùng đông lạnh, thùng tải lửng… với mức giá phải chăng cùng hồ sơ bản quyền thùng do Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp, đảm bảo cho bạn một chiếc xe như ý.

– Nội thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên QKR77FE4 2.4 TẤN được thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện…giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.

Nội thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên QKR77FE4 2.4 TẤN

– Ngoại thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F được thiết kế tinh tế và tiện dụng. THùng xe đượcc thiết kế đa năng cho mọi loại hàng hóa.Phần đèn pha thì thiết kế rất gọn và rất sáng với hệ thống đèn Halogen….

Thông số kỹ thuật của xe:

+ Tải trọng : 2400Kg(thùng bạt) và 2400Kg (thùng kín).

+ Kích thước lọt lòng thùng dự kiến: 3620x1740x1880 mm

+ Tổng tại trọng xe: 4990 Kg

+ Kích cỡ lốp trước/sau: 7.00-15

+ Tiêu hao nhiêu liệu: 7,5-8,5L/100Km

Vì sao bạn nên chọn mua Isuzu Nâng tải 2,4 và 2,8 tấn

Loại xe

THACO K165S

ISUZU QKR77FE

QKR77H

FUSO CANTER 4.7

HINO XZU650L

Kích thước thùng(mm)

3.500 x 1.670 x 1.760

3.560 x 1.740 x 1.890

4.400 x 1.740 x 1.890

4.500 x 1.800 x 2.000

4.300 x 1.800 x 2.000

Động cơ

Euro 2

Máy cơ

Euro 4

Máy điện

Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử

Euro 4

Máy điện

Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử

Euro 2

Turbo tăng áp

Euro 3

Dung tích cm3

2.957

2.999

2..999

3.908

4.009

Công suất

 

91 Ps

105Ps

105Ps

130Ps

130Ps

Tải trọng

2.400 kg

2.400 kg

2.800 kg

1.900 kg

1.900 kg

Hệ thống treo

Nhíp 1 tầng

Lò xo giảm chấn

Nhíp 2 tầng

Lò xo giảm chấn

Nhíp 2 tầng

Lò xo giảm chấn

Nhíp 2 tầng

Lò xo giảm chấn

Nhíp 2 tầng

Lò xo giảm chấn

Hộp số

5 cấp

6 cấp

6 cấp

5 cấp

5 cấp

Lốp

6.50-14/5.50-13

7.00-15

7.00-15

7.00-16

7.00-16

 

Ngoài ra, Chúng tôi còn hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất siêu hấp dẫn chỉ có 6.99%/năm, thời hạn vay vốn từ 3 đến 6 năm, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng. Giờ đây mối lo về tài chính của bạn đã được giải quyết.
Chương trình khuyến mại khi mua xe tải ISUZU Q-Series cho khách hàng là phiếu bảo dưỡng trị giá 8 triệu đồng (tương đương tiền mặt, sử dụng trong vòng 18 tháng), đầu CD/Radio/Mp3 chất lượng cao.

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Khối lượng toàn bộ kg 5000
Khối lượng bản thân kg 1885
Số chỗ ngồi Người 3
Thùng nhiên liệu Lít 100
Kích thước tổng thể DxRxC mm 5080 x 1860 x 2200
Chiều dài cơ sở mm 2750
Vệt bánh xe trước – sau mm 1385 / 1425
Khoảng sáng gầm xe mm 190
Chiều dài đầu – đuôi xe mm 1010 / 1320
Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanh cc 2999
Đường kính và hành trình piston mm 95,4 x 104,9
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 105 (77) / 3200
Momen xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 230 (23) / 2000 ~ 3200
Hộp số MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi

Trang bị tiêu chuẩn

  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio
Tốc độ tối đa km/h 95
Khả năng vượt dốc tối đa % 32,66
Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,8
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00 – 15 12PR
Máy phát điện 12V-60A
Ắc quy 12V-70AH x 2

ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT

Khối lượng toàn bộ kg 5000
Khối lượng bản thân kg 1885
Số chỗ ngồi Người 3
Thùng nhiên liệu Lít 100
Kích thước tổng thể DxRxC mm 5080 x 1860 x 2200
Chiều dài cơ sở mm 2750
Vệt bánh xe trước – sau mm 1385 / 1425
Khoảng sáng gầm xe mm 190
Chiều dài đầu – đuôi xe mm 1010 / 1320
Tên động cơ 4JH1E4NC
Loại động cơ Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp
Tiêu chuẩn khí thải EURO 4
Dung tích xy lanh cc 2999
Đường kính và hành trình piston mm 95,4 x 104,9
Công suất cực đại Ps(kW)/rpm 105 (77) / 3200
Momen xoắn cực đại N.m(kgf.m)/rpm 230 (23) / 2000 ~ 3200
Hộp số MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi

Trang bị tiêu chuẩn

  • 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
  • Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
  • Tay nắm cửa an toàn bên trong
  • Núm mồi thuốc
  • Máy lạnh (Tùy chọn)
  • Dây an toàn 3 điểm
  • Kèn báo lùi
  • Hệ thống làm mát và sưởi
  • Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
  • CD-MP3, AM-FM radio
Tốc độ tối đa km/h 95
Khả năng vượt dốc tối đa % 32,66
Bán kính quay vòng tối thiểu m 5,8
Hệ thống lái Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực
Hệ thống treo trước – sau Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực
Phanh trước – sau Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không
Kích thước lốp trước – sau 7.00 – 15 12PR
Máy phát điện 12V-60A
Ắc quy 12V-70AH x 2