Nhằm đáp ứng nhu cầu cao về tải trọng, ISUZU Việt Nam đã cho ra mắt sản phẩm mới nhất: ISUZU QKR77F nâng tải, từ xe 1,4 tấn nâng tải lên 2,40 tấn. Như vậy, cùng một chiếc xe nhỏ gọn, bây giờ khách hàng không phải lo lắng về tải trọng chở hàng và cũng như tình trạng cân tải gắt gao như hiện nay.
– Xe tải Isuzu 1,4 tấn QKR77F được Isuzu Nhật Bản nghiên cứu, thử nghiệm, sản xuất và phân phối tại thị trường Việt Nam từ năm 2012. Có thể nói đây là dòng xe tải nhẹ thành công nhất của ISUZU tại thị trường sau nhiều năm có mặt tại đây.
– Năm 2017, xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F nổi trội so với các dòng xe tải nhẹ khác nhờ khả năng chuyên chở linh hoạt, giá xe rất mềm, cùng mức chi phí sử dụng thấp nhất. Hệ thống lốp trước – sau bằng nhau giúp cải thiện đáng kể những nhược điểm của hệ thống lốp cũ ( lốp sau nhỏ hơn lốp trước).

.png)


– Động cơ Diezel 4JH1E4NC mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO IV.
Thùng xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F đa dạng, có nhiều loại để khách hàng lựa chọn như: Thùng kín, thùng khung mui phủ bạt, thùng chở xe máy có bửng nâng, thùng đông lạnh, thùng tải lửng… với mức giá phải chăng cùng hồ sơ bản quyền thùng do Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp, đảm bảo cho bạn một chiếc xe như ý.
– Nội thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77Fđược thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng vận hành, hệ thống giải trí CD/Mp3/Usb Radio AM-FM, cửa kính chỉnh điện…giúp bạn luôn thoải mái khi đi những chặng đường dài.
Nội thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F

– Ngoại thất xe nâng tải Isuzu từ 1,4 tấn lên 2,4 tấn QKR77F được thiết kế tinh tế và tiện dụng. THùng xe đượcc thiết kế đa năng cho mọi loại hàng hóa.Phần đèn pha thì thiết kế rất gọn và rất sáng với hệ thống đèn Halogen….

Thông số kỹ thuật của xe:
+ Tải trọng : 2400Kg(thùng bạt) và 2400Kg (thùng kín).
+ Kích thước lọt lòng thùng dự kiến: 3620x1740x1880 mm
+ Tổng tại trọng xe: 4990 Kg
+ Kích cỡ lốp trước/sau: 7.00-15
+ Tiêu hao nhiêu liệu: 7,5-8,5L/100Km
Vì sao bạn nên chọn mua Isuzu Nâng tải 2,4 và 2,8 tấn
Loại xe
|
THACO K165S
|
ISUZU QKR77FE4
|
QKR77HE4
|
FUSO CANTER 4.7
|
HINO XZU650L
|
Kích thước thùng(mm)
|
3.500 x 1.670 x 1.760
|
3.560 x 1.740 x 1.890
|
4.400 x 1.740 x 1.890
|
4.500 x 1.800 x 2.000
|
4.300 x 1.800 x 2.000
|
Động cơ
|
Euro 2
Máy cơ
|
Euro 4
Máy điện
Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử
|
Euro 4
Máy điện
Turbo tăng áp phun nhiên liệu điện tử
|
Euro 2
Turbo tăng áp
|
Euro 3
|
Dung tích cm3
|
2.957
|
2.999
|
2.999
|
3.908
|
4.009
|
Tải trọng
|
2.400 kg
|
2.400 kg
|
2.800 kg
|
1.900 kg
|
1.900 kg
|
Hệ thống treo
|
Nhíp 1 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Nhíp 2 tầng
Lò xo giảm chấn
|
Hộp số
|
5 cấp
|
6 cấp
|
6 cấp
|
5 cấp
|
5 cấp
|
Lốp
|
6.50-14/5.50-13
|
7.00-15
|
7.00-15
|
7.00-16
|
7.00-16
|
Ngoài ra, Chúng tôi còn hỗ trợ mua xe trả góp lãi suất siêu hấp dẫn chỉ có 6.99%/năm, thời hạn vay vốn từ 3 đến 6 năm, thủ tục đơn giản, giải ngân nhanh chóng. Giờ đây mối lo về tài chính của bạn đã được giải quyết.
Chương trình khuyến mại khi mua xe tải ISUZU Q-Series cho khách hàng là phiếu bảo dưỡng trị giá 8 triệu đồng (tương đương tiền mặt, sử dụng trong vòng 18 tháng), đầu CD/Radio/Mp3 chất lượng cao.
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
Khối lượng toàn bộ |
kg |
5000 |
Khối lượng bản thân |
kg |
1885 |
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
Thùng nhiên liệu |
Lít |
100 |
Kích thước tổng thể DxRxC |
mm |
5080 x 1860 x 2200 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
2750 |
Vệt bánh xe trước – sau |
mm |
1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe |
mm |
1010 / 1320 |
Tên động cơ |
|
4JH1E4NC |
Loại động cơ |
|
Common rail, turbo tăng áp – làm mát khí nạp |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
EURO 4 |
Dung tích xy lanh |
cc |
2999 |
Đường kính và hành trình piston |
mm |
95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại |
Ps(kW)/rpm |
105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại |
N.m(kgf.m)/rpm |
230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số |
|
MSB5S – 5 số tiến & 1 số lùi |
Trang bị tiêu chuẩn
- 2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio
Tốc độ tối đa |
km/h |
95 |
Khả năng vượt dốc tối đa |
% |
32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu |
m |
5,8 |
Hệ thống lái |
Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực |
Hệ thống treo trước – sau |
Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực |
Phanh trước – sau |
Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không |
Kích thước lốp trước – sau |
7.00 – 15 12PR |
Máy phát điện |
12V-60A |
Ắc quy |
12V-70AH x 2 |