XE TẢI ISUZU 1T9 THÙNG MUI BỬNG NÂNG QMR77HE4 QKR210
- Trọng tải: 1.990Kg
- Kích thước thùng: 4440 x 1890 x 1890mm
- Bảo hành: 3 năm (Không giới hạn km)
Giá khuyến mại : 0đ
Hơn 25 năm có mặt tại Việt Nam, các sản phẩm xe tải Isuzu đã và đang được nhiều thế hệ khách hàng tin tưởng, đánh giá cao với nhiều ưu thế nổi bật: AN TOÀN – BỀN BỈ – TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU – THÂN THIỆN VỚI MÔI TRƯỜNG.
Với thế hệ xe tải mới ra mắt, Isuzu Việt Nam tập trung cải tiến công nghệ nhằm đáp ứng các tiêu chuẩn về khí thải, đồng thời giới thiệu nhiều nâng cấp mới giúp người dùng có nhiều lựa chọn cũng như trải nghiệm tốt hơn đối với sản phẩm.
Không chỉ là đơn vị đi đầu trong việc nâng cấp, cải tiến sản phẩm mới, Isuzu còn có hơn 15 năm kinh nghiệm về hệ thống động cơ Diesel Common Rail cùng với mạng lưới bảo hành rộng khắp trên toàn quốc, tự tin và luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
THÔNG TIN SẢN PHẨM ISUZU MASTER TRUCK EURO5 GREEN POWER
Isuzu Master Truck Q-Series “Xe Tải Của Mọi Nhà”
Thế hệ Isuzu Master Truck Q-Series mới mang nhiều dấu ấn đột phá từ thiết kế ngoại thất cho đến các trang bị. Isuzu Master Truck Q-Series Euro5 được nâng cấp thiết kế với cabin vuông đặc trưng của xe tải Isuzu mang đến không gian rộng rãi, đồng thời làm tăng kích thước thùng giúp chở được nhiều hàng hóa hơn.
Isuzu Master Truck Q-Series Euro5 nâng cấp toàn diện từ ngoại thất, nội thất và động cơ
Phần đầu xe gây ấn tượng với lưới tản nhiệt gồm các thanh ngang to bản giúp xe trở nên mạnh mẽ. Cụm đèn trước được nâng cấp mang lại khả năng chiếu sáng tốt hơn. Hệ thống đèn báo rẽ được làm to hơn, giúp tăng khả năng nhận diện, cùng gương chiếu hậu cỡ lớn giúp tài xế dễ dàng quan sát, đảm bảo an toàn khi lưu thông. Một trong những nâng cấp nổi bật ở xe tải Q-Series thế hệ mới chính là hệ thống điều hòa cabin được nhập khẩu từ Nhật Bản kết hợp cùng vô lăng điều chỉnh 4 hướng mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng.
Không gian cabin rộng rãi, tiện nghi của Isuzu Master Truck Q-Series thế hệ mới
Bên cạnh đó, Isuzu Master Truck Q-Series Euro5 được nâng cấp sức mạnh, công suất động cơ tăng 15% và mô-men xoắn tăng 25% so với thế hệ trước. Q-Series có thể chạm mốc mô-men xoắn cực đại ở vòng tua máy 1.500-2.900 vòng/phút, sớm hơn đời cũ ở khoảng 2.000-3.200 vòng/phút, giúp cho xe tăng tốc nhanh. Với hệ thống xử lý khí thải tiên tiến đạt tiêu chuẩn Euro5, góp phần giảm tối đa khí thải, tiết kiệm nhiên liệu và khởi đầu cho xu hướng vận tải “xanh”.
Phần Thùng xe gồm nhiều mẫu thùng đa dạng như:
Kích thước thùng kèm tải trọng
Tên model | Tải trọng | Kích thước thùng | Tổng tải |
QMR77HE4A | 1.990kg | 4400 x 1890 x 1890mm | 4.990kg |
QMR77HE4A | 2.700kg | 4400 x 1890 x 1770mm | 5.500kg |
2. Xe tải isuzu Thùng mui bạt model QMR77HE4A
Kích thước thùng kèm tải trọng
Tên model | Tải trọng | Kích thước thùng | Tổng tải |
QMR77HE4A | 1.990kg | 4400 x 1890 x 1380/1890mm | 4.990kg |
QMR77HE4A | 2.780kg | 4400 x 1890 x 1380/1770mm | 5.500kg |
3. Xe tải isuzu Thùng chở gia cầm model QMR77HEA
Kích thước thùng kèm tải trọng
Tên model | Tải trọng | Kích thước thùng | Tổng tải |
QMR77HE4A | 2.780kg | 4400 x 1900 x 1770mm | 5.500kg |
Trang Thiết bị
Khối lượng toàn bộ | kg | 4990 |
Khối lượng bản thân | kg | 1885 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 100 |
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 5380 x 1875 x 2895 |
Chiều dài cơ sở | mm | 2750 |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1385 / 1425 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 190 |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1010 / 1320 |
Tên động cơ | 4JH1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 2999 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 95,4 x 104,9 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 105 (77) / 3200 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 230 (23) / 2000 ~ 3200 |
Hộp số | MZZ6W – 5 số tiến & 1 số lùi | |
Tốc độ tối đa | km/h | 95 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 32,66 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 5,8 |
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước – sau | 7.00 – 15 12PR | |
Máy phát điện | 12V-60A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ KHUYẾN MẠI KÈM THEO KHI MUA XE TẠI ISUZU LONG BIÊN
Chính sách bảo hành :
Chương trình khuyến mại bảo dưỡng của Isuzu Việt Nam :
1.Dòng xe tải nhẹ Isuzu Q-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 1T4 – xe tai isuzu 1T99 – xe tai isuzu 2T4 – xe tai isuzu 2T78 ):
2.Dòng xe tải nhẹ Isuzu N-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 3T – xe tai isuzu 3T5 – xe tai isuzu 3T9 –xe tai isuzu 5T5):
3.Dòng xe tải trung Isuzu F-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 6T – xe tai isuzu 9T – xe tải isuzu 15T ):