XE TẢI ISUZU 6.5T 650 FRR90QE5 EURO 5
- Trọng tải: 5400
- Kích thước thùng: 7530 x 2420 x 2580
- Bảo hành: 3 năm (Không giới hạn km)
Giá khuyến mại : 0đ
XE TẢI TẬP LÁI ISUZU 3,5 TẤN – 5,5 TẤN SÁT HẠCH HẠNG C CHÍNH HÃNG UY TÍN GIÁ RẺ NHẤT TOÀN QUỐC – CHUYÊN CUNG CẤP XE TẢI TẬP LÁI SÁT HẠCH ISUZU HẠNG C CHO CÁC TRƯỜNG DẠY NGHỀ Và ĐÀO TẠO LÁI XE TẠI VIỆT NAM
Nhằm đáp ứng nhu cầu sử dụng xe tải Isuzu dùng làm xe dạy học,sát hạch lái xe bằng C của các trường trung cấp,cao đẳng nghề,các trung tâm sát hạch lái xe trên toàn quốc. Isuzu Long Biên tiến hành thiết kế mẫu xe tải isuzu thùng tập lái phù hợp với yêu cầu thực tế và tiêu chuẩn của cục đăng kiểm Việt Nam.
Xe có thiết kế hiện đại, dễ dàng sử dụng, được thiết kế thệ hệ thống phanh phụ hỗ trợ giáo viên trong công tác giảng dạy. Thùng xe dạng khung mui tôn được trang bị 2 hàng ghế 2 bên có thể gập được là chỗ ngồi cho các học viên chờ tới lượt thực hành. Vách thùng có khoảng trống thông gió thoáng mát.
Sản phẩm được nhập khẩu linh kiện 100% lắp ráp trên dây chuyền công nghệ hiện đại được trang bị động cơ công nghệ Blue Power Common Rail kim phun điện tử có công suất lớn, tiết kiệm nhiên liệu, vận hành êm ái, bền bỉ. Vô lăng có trợ lực êm ái, dễ dàng điều chỉnh tư thế lái, thích hợp cho các học viên mới tập lái, tạo cảm giác thoải mái.
Hiện tại Isuzu Long Biên có 02 loại xe tập lái gồm :
Xe tải tập lái sát hạch 5 Tấn hạng C lắp trên nền xe ISUZU NQR 550 5,5 Tấn – Kích thước lòng thùng: 5700x2120x2050mm – Liên hệ 0962783636 để được tư vấn và có giá tốt nhất
Xe tải Isuzu 5 tấn thùng tập lái
Thông số kỹ thuật xe tải tập lái sát hạch ISUZU 5,5 Tấn hạng C NQR75LE4
Nhãn hiệu :
|
ISUZU NQR75LE4/NISU.TTL
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (đào tạo lái xe)
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU
|
Địa chỉ :
|
Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
4005
|
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
1925
|
kG
|
– Cầu sau :
|
2080
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
5250
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
9450
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
7670 x 2240 x 3120
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
5740 x 2120 x 2000/—
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
4175
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1680/1650
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
4HK1E4NC
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
5193 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
114 kW/ 2600 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/—
|
Lốp trước / sau:
|
8.25 – 16 /8.25 – 16
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cơ cấu điều khiển phanh chính được bố trí thêm ở bên phụ; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
– Xe tải Isuzu 3,5 tấn thùng tập lái. –
Thông số kỹ thuật xe tải tập lái sát hạch ISUZU 3,5 Tấn NPR85KE4 hạng C
Nhãn hiệu :
|
ISUZU NPR85KE4/NISU.TTL
|
Loại phương tiện :
|
Ô tô tải (đào tạo lái xe)
|
Cơ sở sản xuất :
|
Công ty TNHH kinh doanh ô tô NISU
|
Địa chỉ :
|
Số 449, Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, Q. Long Biên, Hà Nội
|
Thông số chung:
|
Trọng lượng bản thân :
|
3375
|
kG
|
Phân bố : – Cầu trước :
|
1665
|
kG
|
– Cầu sau :
|
1710
|
kG
|
Tải trọng cho phép chở :
|
3930
|
kG
|
Số người cho phép chở :
|
3
|
người
|
Trọng lượng toàn bộ :
|
7500
|
kG
|
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao :
|
7100 x 2170 x 2850
|
mm
|
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) :
|
5180 x 2050 x 1830/—
|
mm
|
Khoảng cách trục :
|
3845
|
mm
|
Vết bánh xe trước / sau :
|
1680/1525
|
mm
|
Số trục :
|
2
|
|
Công thức bánh xe :
|
4 x 2
|
|
Loại nhiên liệu :
|
Diesel
|
Động cơ :
|
|
Nhãn hiệu động cơ:
|
4JJ1E4NC
|
Loại động cơ:
|
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp
|
Thể tích :
|
2999 cm3
|
Công suất lớn nhất /tốc độ quay :
|
91 kW/ 2600 v/ph
|
Lốp xe :
|
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV:
|
02/04/—/—/—
|
Lốp trước / sau:
|
7.50 – 16 /7.50 – 16
|
Hệ thống phanh :
|
|
Phanh trước /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh sau /Dẫn động :
|
Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không
|
Phanh tay /Dẫn động :
|
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí
|
Hệ thống lái :
|
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động :
|
Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực
|
Ghi chú:
|
Cơ cấu điều khiển phanh chính được bố trí thêm ở bên phụ; – Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá
|
Chúc Quý khách thượng lộ bình an trên mọi cung đường!
Khi cần có thể gọi theo số Cứu hộ di động: 096 278 3636
Hỗ trợ tư vấn về xe theo số Hotline: 096 278 3636
Mọi chi tiết cần tư vấn về Xe tải isuzu Xin quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp Isuzu Long Biên – Hotline: 0962 78 3636 để nhận được giá tốt nhất và mọi tư vấn cần thiết. Công ty chúng tôi hỗ trợ mua xe trả góp, đăng ký đăng kiểm trong ngày.
CHÍNH SÁCH BẢO HÀNH VÀ KHUYẾN MẠI KÈM THEO KHI MUA XE TẠI ISUZU LONG BIÊN
Chính sách bảo hành :
Chương trình khuyến mại bảo dưỡng của Isuzu Việt Nam :
1.Dòng xe tải nhẹ Isuzu Q-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 1T4 – xe tai isuzu 1T9 – xe tai isuzu 2T4 – xe tai isuzu 2T9 ):
2.Dòng xe tải nhẹ Isuzu N-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 3T – xe tai isuzu 3T5 – xe tai isuzu 3T9 –xe tai isuzu 5T5):
3.Dòng xe tải trung Isuzu F-Series ( Bao gồm các dòng xe tai isuzu 6T – xe tai isuzu 9T – xe tải isuzu 15T ):