XE TẢI ISUZU 6.5T 650 FRR90QE5 EURO 5
- Trọng tải: 5400
- Kích thước thùng: 7530 x 2420 x 2580
- Bảo hành: 3 năm (Không giới hạn km)
Giá khuyến mại : 0đ
Mã: NQR75LE4
Trọng tải: 5.500kg
Xe tải ISUZU 5 Tấn NQR75LE4 đang là một trong những dòng xe tải Isuzu bán tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Với kích cỡ thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt, động cơ mạnh mẽ bền bỉ và siêu tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng.
Model: NQR75LE4
Trọng tải: 5.500kg – Thùng dài 5,7m
Xe tải ISUZU 5 Tấn NQR75L đang là một trong những dòng xe tải Isuzu bán tốt nhất tại thị trường Việt Nam. Với kích cỡ thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt, động cơ mạnh mẽ bền bỉ và siêu tiết kiệm nhiên liệu, mang lại hiệu quả kinh tế cao nhất cho người sử dụng.
Có mặt chính thức tại thị trường Việt Nam từ năm 2008, đến nay xe tải nhẹ Isuzu N-Series đã trở thành biểu tượng cho dòng xe tải Nhật chất lượng cao & cực kỳ bền bỉ với thời gian.
Trước khi chính thức ra mắt thị trường, xe tải Forward Isuzu đã chứng tỏ độ bền tuyệt hảo khi vượt qua thử nghiệm độ bền thực tế với quãng đường hơn một triệu km (tương đương với 33 vòng quanh trái đất) trong đủ các điều kiện đường xá và thời tiết khắc nghiệt từ nóng bức đến mưa gió thậm chí là băng tuyết.
Ứng dụng công nghệ diesel thế hệ tiên tiến nhất hiện nay – Isuzu D-CORE – hệ thống phun dầu điện tử common rail mạnh mẽ giúp tăng 26% công suất và tiết kiệm 15% nhiên liệu tiêu hao so với công nghệ cũ đồng thời đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro 4 giảm thiểu gây hại môi trường.
Nhằm đáp ứng nhu cầu về tải trọng hiện nay, ISUZU Việt Nam cho ra mắt sản phẩm xe nâng tải ISUZU 5,5 tấn NQR75L.
XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M hiện đang là sản phẩm xe tải chủ lực của Isuzu Nhật Bản tại thị trường Việt Nam. Với doanh số xe bán ra năm sau đều cao hơn năm trước, XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M đã khẳng định được chất lượng và vị thế số 1 của mình trong phân khúc các dòng xe tải 5,5 tấn trên thị trường hiện nay. Với ưu thế vượt trội về kích thước thùng rộng rãi, khả năng chuyên chở linh hoạt cùng với đó là mức chi phí sử dụng thấp nhất, XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M chắc chắn sẽ đem lại lợi ích kinh tế lớn nhất cho người sử dụng.
(Mẫu xe tải isuzu 5 tấn thùng chở pallet)
HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M
HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M Thùng tập lái
HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M Thùng chở gia cầm
Ngoại thất HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M với vẻ hiện đại, mới mẻ của Cabin, cùng thiết kế Logo Isuzu mới đem lại giá trị thương hiệu hàng đầu cho bạn khi là người sở hữu chiếc xe tải chất lượng tốt nhất của Isuzu Nhật Bản – hãng xe tải số 1 thế giới.
Ngoại thất HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7M thiết kế mới :
Thùng XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 bao gồm nhiều chủng loại đa dạng như: Thùng kín, thùng khung mui phủ bạt, thùng lửng, thùng tập lái, thùng chở xe máy, thùng đông lạnh, thùng tải ben, thùng tải gắn cẩu tự hành…. đáp ứng cho mọi nhu cầu sử dụng thực tế của bạn. Thùng xe tải được các đơn vị đóng thùng lớn đóng như Thịnh Hưng Quang, Quang Thịnh Hưng, Isuzu Việt Nam và Isuzu Long Biên sản xuất và cung cấp với chất lượng tốt nhất, được Cục Đăng Kiểm Việt Nam cấp giấy bản quyền thùng chính hãng, không cần cải tạo, đăng ký đăng kiểm xe không vướng mắc.
Nội thất HÌnh ảnh XE TẢI ISUZU 5 Tấn 5 NQR75LE4 – THÙNG DÀI 5,7Mđược thiết kế hiện đại với bảng taplo 6 DIN dễ sử dụng, không gian nội thất rộng rãi, hệ thống giải trí CD/Mp3/Radio cao cấp, cửa kính chỉnh điện, khóa cửa trung tâm… mang đến cho bạn sự thoải mái và tiện lợi nhất.
Hệ thống an toàn trên XE TẢI ISUZU 5,5 TẤN NQR75LE4 được thừa hưởng từ thiết kế chung của dòng xe tải cao cấp ISUZU N-Series với hệ thống phanh dầu mạch kép có bộ trợ lực chân không, đi cùng là hệ thống phanh khí xả an toàn, khung xương gia cường chịu va chạm và chống móp méo tốt nhất, giữ an toàn cho bạn trên mọi nẻo đường.
Khối lượng | NQR75LE4 | ||
Khối lượng toàn bộ | kg | 9500 | |
Khối lượng bản thân | kg | 2730 | |
Số chỗ ngồi | Người | 3 | |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 | |
Kích thước | |||
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7865 x 2170 x 2370 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 4475 | |
Vệt bánh xe trước – sau | mm | 1680 / 1650 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 | |
Chiều dài đầu – đuôi xe | mm | 1110 / 2280 | |
Động cơ & Truyền động | |||
Tên động cơ | 4HK1E4NC | ||
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp – làm mát khí nạp | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | ||
Dung tích xy lanh | cc | 5193 | |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 | |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (114) / 2600 | |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 419 (43) / 1600~2600 | |
Hộp số | MYY6S – 6 số tiến & 1 số lùi | ||
Vận hành | |||
Tốc độ tối đa | km/h | 95 | |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 26 | |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 9,0 | |
Khung gầm | |||
Hệ thống lái | Trục vít – ê cu bi trợ lực thủy lực | ||
Hệ thống treo trước – sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | ||
Phanh trước – sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | ||
Kích thước lốp trước – sau | 8.25 -16 14PR | ||
Máy phát điện | 24V-50A | ||
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |