Xe 5 chỗ SUZUKI CIAZ
Giá khuyến mại : 499.000.000đ
Xe Sedan Suzuki Ciaz nhỏ gọn lựa chọn thông minh cho người Việt
Thông tin sản phẩm
Dòng xe sedan cạnh tranh với mức giá ưu đãi để hỗ trợ chiếm dụng thị phần lòng tin của người dùng tại Việt Nam Suzuki Ciaz bán chạy hơn cả Honda City. Suzuki Ciaz là mẫu sedan cỡ nhỏ đã lần đầu tiên được bày bán tại thị trường Ấn Độ vào tháng 10/2014. Tính đến nay, đã có hơn 100.000 chiếc Suzuki Ciaz đến tay người tiêu dùng Ấn Độ.
Đặc trưng thiết kế của chiếc xe Suzuki Ciaz là đem lại cảm giác tinh tế, thân xe gọn gàng rộng rãi đây là nét riêng chỉ có thể tìm thấy ở SUZUKI Ciaz hãy đến với Suzuki Long biên Hotline: 0962 78 3636 để được tư vấn chi tiết hơn
Hàng ghế đầu
Thiết kế ghế lái rộng rãi, khe cắm USB và ổ cắm điện 12V, hộc đồ trên cửa xe cùng hộp tỳ tay có hộp đựng đồ
Hàng ghế sau
Túi đựng đồ sau lưng ghế trước, và bệ tỳ tay ghế sau tích hợp đựng ly, cùng hốc đựng đồ cửa sau rộng rãi sang trọng
Cốp xe lớn chứa được nhiều đồ
Cốp Ciaz có sức chứa lớn 495L đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày. Cùng nắp cốp xe lớn cho phép bốc, dỡ hành lý dễ dàng. Hãy trải nghiệm cùng dòng sedan tầm trung với thiết kế dành riêng cho người Việt
Mức tiêu thụ nhiên liệu thấp đã được chứng nhận đem lại lợi ích về kinh tế cho người dùng
Đường đô thị: 7,23 (lít/100km).
Đường ngoài đô thị: 4,59 (lít/100km).
Đường hỗn hợp: 5,6 (lít/100km).
Hai túi khí đôi SPS giảm lực chấn động, dây đai an toàn cho hành khách và Camera lùi với góc quan sát rộng, Phanh đĩa trước an toàn.
Thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT).
Giảm trọng lượng thân xe không ảnh hưởng đến độ an toàn.
Hệ thống phanh kết hợp ABS với EBD tối ưu hoá việc phân bổ
lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Ciaz
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường ghập ghềnh. Kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao khiến xe di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt trọng lượng tổng thể của thân xe
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | mm | 4,490 x 1,730 x 1,475 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 2,650 | |
Chiều rộng cơ sở | |||
Trước | mm | 1,495 | |
Sau | mm | 1,505 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | m | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | mm | 160 |
Kiểu động cơ | K14B | |
Số xy-lanh | 4 | |
Số van | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1,373 |
Đường kính xy-lanh x Khoảng chạy piston | mm | 73.0×82.0 |
Tỉ số nén | 11.0 | |
Công suất cực đại | kW/rpm | 68/6,000 |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 130/4,400 |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
TRANG BỊ NỘI THẤT
Đèn cabin | Đèn đọc sách hàng ghế trước |
Đèn cabin trung tâm | |
Đèn khoang hành lý | |
Đèn dưới chân hàng ghế trước | |
Tấm che nắng | Với gương và ngăn để giấy tờ |
Tay vịn | Phía ghế hành khách x 3 |
Hộp tỳ tay | Ghế trước + Ghế sau |
Hộc để ly | Phía trước x 2, ghế sau x 2 |
Hộc để chai nước | Cửa trước x 2, Cửa sau x 2 |
Hộc đựng đồ trung tâm | ● |
Cổng kết nối USB | ● |
Cổng sạc 12V | ● |
Bàn đạp nghỉ chân | Phía ghế lái |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu bọc ghế | Da cao cấp |