XE TẢI ISUZU 6.5T 650 FRR90QE5 EURO 5
- Trọng tải: 5400
- Kích thước thùng: 7530 x 2420 x 2580
- Bảo hành: 3 năm (Không giới hạn km)
Giá khuyến mại : 0đ
Đầu kéo Isuzu GVR 1 cầu nhập khẩu nguyên chiếc của ISUZU Nhật Bản – tổng trọng tải 40 tấn. Sản phẩm đầu kéo ISUZU chất lượng tốt nhất thế giới, bền bỉ, kinh tế, siêu tiết kiệm nhiên liệu, tải trọng kéo theo lớn nhất.
Xe đầu kéo isuzu là một trong những dòng sản phẩm chất lượng cao nhất, được ưa chuộng nhất của hãng Isuzu Nhật Bản. Với những ưu điểm vượt trội về động cơ bền bỉ, mạnh mẽ và siêu tiết kiệm nhiên liệu. Khả năng vận tải đa dạng cùng với độ bền tuyệt vời tạo nên giá trị cho chiếc xe đầu kéo isuzu của bạn, mang đến lợi nhuận tối đa cho người dùng.
Ngoại thất xe đầu kéo Isuzu 1 cầu GVR được thiết kế mạnh mẽ, hiện đại, cho tài xế tầm nhìn bao quát tốt nhất, mang lại sự tiện lợi và an toàn khi vận hành trên mọi cung đường. Cabin thiết kế mới dễ sử dụng và lên xuống, hình dáng khí động học tối ưu giảm tối đa độ cản gió giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn.
ĐẶC TRƯNG CỦA XE ĐẦU KÉO ( xe đầu kéo isuzu )
1. Khả năng vận chuyển nhiều hàng hóa hơn. |
2. Sự độc lập giữa việc lái xe và lên/xuống hàng hóa |
3. Một đầu kéo có thể kéo được nhiều romoc |
4. Khi vận chuyển hàng hóa bằng đường thủy & đường sắt hầu như chỉ cần vận chuyển container. Điều này làm giảm thời gian, chi phí vận chuyển và xếp dỡ hàng hóa cho xe đầu kéo isuzu |
5. Trong trường hợp bị hư hỏng giữa đường, romoc có thể được vận chuyển bằng một đầu kéo khác dễ dàng, giúp cho bạn có thể giao hàng đúng giờ |
6. Vận chuyển và trao đổi hàng hóa dễ dàng hơn |
7. Romooc có thể xem như nhà kho |
Động cơ | GVR | EXR | EXZ |
Loại | 6HK1-E2N | 6WF1-TCC | |
Kiểu | 4 Kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, động cơ common rail, làm mát bằng nước | ||
Đường kính, hành trình Piston | 115x125mm | 147x140mm | |
Dung tích xylanh | 7,790cc | 14,250cc | |
Công suất | 280/2400 PS/rpm | 390/1800 PS/rpm | |
Momment xoắn | 883/1450 Nm/rpm | 1,863/1100 Nm/rpm |
Hộp Số | GVR | EXR | EXZ |
Loại | FS8209A | MJT7S | MJX16P |
Kiểu | 9 số tiến, 1 số lùi | 7 số tiến, 1 số lùi | 16 số tiến 2 lùi, 2 tầng cao/thấp |
Ly Hợp | Đĩa đơn, điều khiển thủy lực, trợ lực khí nén | Đĩa đôi, điều khiển thủy lực, trợ lực khí nén |